Có 1 kết quả:

舉頂 cử đỉnh

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấc cái đỉnh lên, đỉnh thờ thời xưa lớn, bằng đồng rất nặng. Chỉ sức lực hơn người. Cũng nói Bạt sơn cử đỉnh ( Nhổ núi nhấc đỉnh ).

Bình luận 0